< User:TserBK | Vietnam
Loại của Đường và Vòng Xoay
Category | Type | Ứng Dụng ở Việt Nam |
---|---|---|
Major Routes | Motorway (MW) | N.A.? |
Ramp | ? | |
Major Highway (MH) | QL (SL>80?90?) | |
Minor Highway (mH) | TL (SL>70?80?) | |
Streets | Primary Streets | HL, (Streets with SL>=60??) |
Streets | ? | |
Non-routable | Dirt Road / 4X4 Trail | ? |
Parking Lot Road | ? | |
Private Road | ? | |
Ferry | ? | |
Non-drivable | Footpath | Không sử dụng |
Pedestrianised Area | Không sử dụng | |
Stairway | Không sử dụng | |
Railway | ? | |
Runway | ? |
Đặt Tên cho Đường và Vòng Xoay
Tên của đường hoặc vòng xoay có 3 phần:
- Đường
- Thành Phố
- Nước
(hiện nay Waze chưa có phần "tỉnh" ở Việt Nam)
Đường
(đang phát triển)
- Quốc Lộ (QL)
- Tỉnh Lộ (TL)
- Hương Lộ (HL)
- Đường Bình Thường
Thành Phố
(đang phát triển)(cross-reference to "City" subpage)
Thành Phố Trực Thuộc Trung Ương
Các thành phố trực thuộc Trung ương, ta có thể đặt tên thành phố trùng với tên của chúng. Ngoại trừ Thành phố Hồ Chí Minh, ta nên chọn là "TP Hồ Chí Minh".
- Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- Hải Phòng
- Cần Thơ
- Đà Nẵng
Thành Phố Trực Thuộc Tỉnh / Huyện
- Các thành phố không trùng tên với tên của Tỉnh, ta có thể đặt tên thành phố trùng với tên của chúng.
- Ví dụ: Vinh (Thành phố Vinh của Tỉnh Nghệ An)
- Các thành phố trùng tên với tên của tỉnh, ta thêm từ khóa TP vào tên thành phố.
- Ví dụ: TP Bắc Giang (Thành phố Bắc Giang của Tỉnh Bắc Giang)
Nước
Mục này phải chọn "Vietnam".
Phương Hướng
(đang phát triển)
Giới Hạn Tốc Độ
(đang phát triển)
Elevation
(đang phát triển)
Cấp Khóa
(refer to sub-page)
Thực Hành Chỉnh Sửa
Vẽ Đường Mới
(đang phát triển)
Sửa Đường Hiện Tại
(đang phát triển)
Phân Ra Đường
(đang phát triển)
Turn Instructions
(đang phát triển)
(Ngã? Giao Lộ?)
(đang phát triển)